-
HÔNG SỐ KỸ THUẬT
pH Thang đo -2.000 to 16.000 pH, -2.00 to 16.00 pH, ±1000 mV Độ phân giải 0.001 pH, 0.01 pH, 0.1 mV Độ chính xác ±0.002 pH, ±0.01 pH, ±0.2 mV Hiệu chuẩn Đến 5 điểm Điểm chuẩn 1.68, 10.01, 12.45, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 2 đệm tùy chỉnh Bù nhiệt ATC: -5.0 to 100.0ºC; 23.0 to 212.0°F* EC Thang đo 0.00 to 29.99 μS/cm, 30.0 to 299.9 μS/cm, 300 to 2999 μS/cm, 3.00 to 29.99 mS/cm, 30.0 to 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm ( EC tuyệt đối)** Độ phân giải 0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm Độ chính xác ±1% kết quả đo (±0.05 μS hoặc 1 số với giá trị lớn hơn) Hiệu chuẩn 1 điểm chuẩn offset (0.00 μS/cm trong không khí), 1 điểm chuẩn slope 84 μS/cm, 1413 μS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm and 111.8 mS/cm Bù nhiệt ATC (0.0 to 100.0ºC; 32.0 to 212.0 °F), NoTC TDS Thang đo 0.00 to 14.99 ppm (mg/L), 15.0 to 149.9 ppm (mg/L), 150 to 1499 ppm (mg/L), 1.50 to 14.99 g/L, 15.0 to 100.0 g/L, up to 400.0 g/L (TDS tuyệt đối)**, với hệ số chuyển đổi 0.80 Độ phân giải 0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.01 g/L, 0.1 g/L Độ chính xác ±1% kết quả đo (±0.03 ppm hoặc 1 số với giá trị lớn hơn) Hiệu chuẩn thông qua hiệu chuẩn EC Hệ số chuyển đổi 0.40 to 0.80 ĐỘ MẶN Thang đo 0.0 to 400.0% NaCl, 2.00 to 42.00 PSU, 0.01 to 42.00 PSU, 0.0 to 80.0 g/L* Độ phân giải 0.1% NaCl, 0.01 PSU, 0.01 g/L Độ chính xác ±1% kết quả đo Hiệu chuẩn 1 điểm với dung dịch chuẩn NaCl HI 7037L 100% (ngoài thang dùng hiệu chuẩn EC) OXY HÒA TAN (DO) Thang đo 0.00 to 45.00 ppm (mg/L), 0.0 đến 300.0% độ bão hòa Độ phân giải 0.01 ppm, 0.1% độ bão hòa Độ chính xác ±1 chữ số, ±1.5% kết quả đo Hiệu chuẩn 1 hoặc 2 điểm 0% ( dung dịch HI 7040) và 100% ( trong không khí) Bù nhiệt ATC: 0 to 50 ºC; 32.0 to 122.0 °F Bù độ mặn 0 to 40 g/L ( với độ phân giải 1g/L) Bù độ cao -500 to 4000 m ( với độ phân giải 100 m ) NHIỆT ĐỘ Thang đo -20.0 to 120.0ºC, -4.0 to 248.0°F Độ phân giải 0.1°C, 0.1°F Độ chính xác ±0.5°C, ±1.0°F THÔNG SỐ KHÁC Bù nhiệt EC/TDS/Độ mặn Tự động từ -5 đến 100°C NoTC – có thể được chọn để đo độ dẫn tuyệt đối. Hệ số nhiệt độ độ dẫn 0.00 to 6.00%/ºC Điện cực pH Thủy tinh với mối nối so sánh (chỉ HI11311 hoặc HI12301), ngoài thang đo, tình trạng đầu dò và thời gian đáp ứng Ghi dữ liệu đến 1000*** bản ghi: Bằng tay theo yêu cầu (tối đa 200 bản), Bằng tay dựa theo sự ổn định (tối đa 200 bản), Ghi theo khoảng thời gian*** (tối đa 600 mẫu; 100 bản) Kết nối 1 cổng USB để sạc và kết nối máy tính, 1 cổng để lưu trữ Môi trường 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ Pin Pin có thể sạc lại với 8 giờ sử dụng liên tục Nguồn điện adapter 5 VDC (đi kèm) Kích thước 202 x 140 x 12.7mm (8” x 5.5” x 0.5”) Khối lượng 250 g (8.82 oz) Bảo hành 12 tháng cho máy và 6 tháng cho điện cực Cung cấp gồm Bộ máy edge DO HI2040 cung cấp kèm đầu dò điện cực oxy hòa tan HI764080, dung dịch châm điện cực HI7041S, 2 nắp màng DO, 2 vòng chữ O, adapter 5 VDC, hướng dẫn sử dụng. Có thể mua thêm để kết nối với máy edge (bán riêng)
- HI11310: điện cực pH
- HI763100: điện cực độ dẫn
Ghi chú * giới hạn nhiệt độ sẽ giảm đến giới hạn thực tế của đầu dò ** không kích hoạt chức năng bù nhiệt
Edge Đa Chỉ Tiêu – Máy Đo Oxy Hòa Tan HI2040-02
Hanna Instruments tự hào giới thiệu dòng máy đo Oxy hòa tan sáng tạo nhất thế giới: EDGE®.
Thiết kế đột phá của Edge là đỉnh cao của Hanna, khả năng thiết kế, sản xuất và R & D đẳng cấp thế giới. Máy Edge dày chỉ 0.5″ giàu tính năng đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng. Máy đo Oxy hòa tan Edge HI2040 có thể đo thêm được chỉ tiêu pH hoặc Độ dẫn, đơn giản chỉ cần mua thêm đầu dò pH hoặc oxy hòa tan để kết nối trên cùng một máy Edge.
Khuyến mại:
- Miễn phí giao hàng nội thành Đà Nẵng với đơn hàng >300.000đ và free ship các tỉnh với đơn hàng >1.000.0000đ
- Hỗ trợ đổi trả hàng miễn phí trong 7 ngày (Nếu lỗi do nhà sản xuất)
- Miễn phí giao hàng nội thành Đà Nẵng với đơn hàng >300.000đ và free ship các tỉnh với đơn hàng >1.000.0000đ
- Hỗ trợ đổi trả hàng miễn phí trong 7 ngày (Nếu lỗi do nhà sản xuất)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.